Từ điển Thiều Chửu
按 - án
① Ðè xuống. ||② Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án. ||③ Vỗ, như án kiếm 按劍 vỗ gươm, án bí 按轡 cầm dây cương, v.v. ||④ Xét nghiệm, xưa có quan tuần án 巡按 nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao. ||⑤ Lần lượt tới, như án hộ phái đinh 按戶派丁 cứ tính số nhà mà lần lượt sai phái các xuất đinh. ||⑥ Dừng lại. ||⑦ Vạch ra mà hặc tội.

Từ điển Trần Văn Chánh
按 - án
① Đè xuống, ấn, bấm: 按電鈴 Bấm chuông; ② Bắt: 按脈 Bắt mạch; ③ Dừng lại, gác lại: 按下此事先不表 Tạm gác việc đó lại khoan nói đến; ④ Làm theo, chiếu theo: 按人數算 Tính theo số người. 【按理】án lí [ànlê] Lẽ ra, đáng lẽ, đáng lí, đúng lí ra; 【按照】án chiếu [ànzhào] Theo, chiếu theo, thể theo, làm theo: 按照預定的計劃完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch dự định; ⑤ (văn) Vỗ: 按劍 Vỗ gươm; ⑥ (văn) Tra xét: 巡按 Chức quan chuyên đi tra xét việc làm của các quan lại; ⑦ (văn) Vạch ra để hạch tội; ⑧ Lời chú, lời phê: 編者按 Lời toà soạn (LTS).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
按 - án
Ngừng lại, ngăn lại — Vỗ về, đập vào — Y theo thứ tự — Căn cứ vào — Tìm xét, xem xét.


按兵 - án binh || 按補 - án bổ || 按行 - án hành || 按考 - án khảo || 按欵 - án khoản || 按期 - án kì || 按劍 - án kiếm || 按摩 - án ma || 按脈 - án mạch || 按驗 - án nghiệm || 按御 - án ngự || 按察 - án sát || 按治 - án trị ||